Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
急難 cấp nạn
1
/1
急難
cấp nạn
Từ điển trích dẫn
1. Hoạn nạn nguy cấp.
2. Cứu vớt. ◇Thi Kinh 詩經: “Tích linh tại nguyên, Huynh đệ cấp nạn” 鶺鴒在原, 兄弟急難 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Con chim chìa vôi ở đồng, Anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行
(
Đỗ Phủ
)
•
Nghĩa cốt hành - 義鶻行
(
Đỗ Phủ
)
•
Nhân Thôi ngũ thị ngự ký Cao Bành châu nhất tuyệt - 因崔五侍御寄高彭州一絕
(
Đỗ Phủ
)
•
Thường đệ 3 - 裳棣 3
(
Khổng Tử
)
Bình luận
0